Tải trọng | 375 - 1350 (kg) |
Tốc độ | 60 m/p |
Xuất xứ | Tài liệu đính kèm |
Tải trọng | 375 - 1350 (kg) |
Tốc độ | 60 m/p |
Xuất xứ | Tài liệu đính kèm |
Tải trọng | 375 - 1350 (kg) |
Tốc độ | 60 m/p |
Xuất xứ | Tài liệu đính kèm |
Tải trọng | 375 - 1350 (kg) |
Tốc độ | 60 m/p |
Xuất xứ | Tài liệu đính kèm |
Tải trọng | 375 - 1350 (kg) |
Tốc độ | 60 m/p |
Xuất xứ | Tài liệu đính kèm |
Tải trọng | 375 - 1350 (kg) |
Tốc độ | 60 m/p |
Xuất xứ | Tài liệu đính kèm |
Tải trọng | 375 - 1350 (kg) |
Tốc độ | 60 m/p |
Xuất xứ | Tài liệu đính kèm |
Tải trọng | 375 - 1350 (kg) |
Tốc độ | 60 m/p |
Xuất xứ | Tài liệu đính kèm |
Tải trọng | 375 - 1350 (kg) |
Tốc độ | 60 m/p |
Xuất xứ | Tài liệu đính kèm |
Cửa phòng thang: CDO-I01 (INOX sọc nhuyễn)
Bao che tầng trệt: HDO-I01 (INOX sọc nhuyễn)
Bao che tầng khác: LDO-I01 (INOX sọc nhuyễn)
Loại cửa mở: DOT-I01-CO
Cửa 2 cánh mở từ trung tâm: DOT-I01-CO
Cửa 4 cánh mở từ trung tâm: DOT-I01-4C
Cửa lùa 2 cánh về 1 phía: DOT-I01-2S
Bao che bản hẹp
Bao che bản rộng
Bao che bản rộng với hiển thị
CLI – I01 – 01 (INOX sọc nhuyễn)
Phòng thang: COP-I01-S1 (INOX sọc nhuyễn)
Cửa tầng: HOP-I01-S1 (INOX sọc nhuyễn)
Vách mặt trước: CFW-I01 (INOX sọc nhuyễn)
Vách bên trái: CSL-I01 (INOX sọc nhuyễn)
Vách bên phải: CSR-I01 (INOX sọc nhuyễn)
Vách mặt sau: CRW-I01 (INOX sọc nhuyễn)
Cửa phòng thang: CDO-I01 (INOX sọc nhuyễn)
Bao che tầng trệt: HDO-I01 (INOX sọc nhuyễn)
Bao che tầng khác: LDO-I01 (INOX sọc nhuyễn)
Loại cửa mở: DOT-I01-CO
HRA-I01-00 (INOX sọc nhuyễn)
FLO-MG1-01 (Nhân : Marble trắng Ý,
Viền: Granite Đen Kim Sa)
Hố thang: (Tương ứng với tải trọng)
Tải trọng 320kg (IP04): 1350×1350
Tải trọng 450kg (IP06): 1800×1500
Tải trọng 630kg (IP08): 1800×1700
Tải trọng 800kg (IP10): 1800×1950
Tải trọng 1000kg (IP13): 2100×2050
Tải trọng 1200kg (IP16): 2200×2100
Tải trọng 1350kg (IP18): 2400×2100
Khoản mở cửa: (Tương ứng với hố thang)
Tải trọng 320kg (IP04): 600
Tải trọng 450kg (IP06): 800
Tải trọng 630kg (IP08): 800
Tải trọng 800kg (IP10): 800
Tải trọng 1000kg (IP13): 900
Tải trọng 1200kg (IP16): 1000
Tải trọng 1350kg (IP18): 1100
Cửa phòng thang: CDO-I01 (INOX sọc nhuyễn)
Bao che tầng trệt: HDO-I01 (INOX sọc nhuyễn)
Bao che tầng khác: LDO-I01 (INOX sọc nhuyễn)
Loại cửa mở: DOT-I01-CO
Cửa 2 cánh mở từ trung tâm: DOT-I01-CO
Cửa 4 cánh mở từ trung tâm: DOT-I01-4C
Cửa lùa 2 cánh về 1 phía: DOT-I01-2S
Bao che bản hẹp
Bao che bản rộng
Bao che bản rộng với hiển thị
CLI – I01 – 02 (INOX sọc nhuyễn)
Phòng thang: COP-I01-S1 (INOX sọc nhuyễn)
Cửa tầng: HOP-I01-S1 (INOX sọc nhuyễn)
Vách mặt trước: CFW-I01 (INOX sọc nhuyễn)
Vách bên trái: CSL-I01 (INOX sọc nhuyễn)
Vách bên phải: CSR-I01 (INOX sọc nhuyễn)
Vách mặt sau: CRW-I01 (INOX sọc nhuyễn)
+ CRW-I02 (INOX trắng gương)
Cửa phòng thang: CDO-I01 (INOX sọc nhuyễn)
Bao che tầng trệt: HDO-I01 (INOX sọc nhuyễn)
Bao che tầng khác: LDO-I01 (INOX sọc nhuyễn)
Loại cửa mở: DOT-I01-CO
HRA-I01-00 (INOX sọc nhuyễn)
FLO-MG1-01 (Nhân : Marble trắng Ý,
Viền: Granite Đen Kim Sa)
Hố thang: (Tương ứng với tải trọng)
Tải trọng 320kg (IP04): 1350×1350
Tải trọng 450kg (IP06): 1800×1500
Tải trọng 630kg (IP08): 1800×1700
Tải trọng 800kg (IP10): 1800×1950
Tải trọng 1000kg (IP13): 2100×2050
Tải trọng 1200kg (IP16): 2200×2100
Tải trọng 1350kg (IP18): 2400×2100
Khoản mở cửa: (Tương ứng với hố thang)
Tải trọng 320kg (IP04): 600
Tải trọng 450kg (IP06): 800
Tải trọng 630kg (IP08): 800
Tải trọng 800kg (IP10): 800
Tải trọng 1000kg (IP13): 900
Tải trọng 1200kg (IP16): 1000
Tải trọng 1350kg (IP18): 1100
Cửa phòng thang: CDO-I01 (INOX sọc nhuyễn)
Bao che tầng trệt: HDO-I01 (INOX sọc nhuyễn)
Bao che tầng khác: LDO-I01 (INOX sọc nhuyễn)
Loại cửa mở: DOT-I01-CO
Cửa 2 cánh mở từ trung tâm: DOT-I01-CO
Cửa 4 cánh mở từ trung tâm: DOT-I01-4C
Cửa lùa 2 cánh về 1 phía: DOT-I01-2S
Bao che bản hẹp
Bao che bản rộng
Bao che bản rộng với hiển thị
CLI – I01 – 01 (INOX sọc nhuyễn)
Phòng thang: COP-I01-S1 (INOX sọc nhuyễn)
Cửa tầng: HOP-I01-S1 (INOX sọc nhuyễn)
Vách mặt trước: CFW-I01 (INOX sọc nhuyễn)
Vách bên trái: CSL-I01 (INOX sọc nhuyễn)
+ CSL-I02 (INOX trắng gương)
Vách bên phải: CSR-I01 (INOX sọc nhuyễn)
+ CSR-I02 (INOX trắng gương)
Vách mặt sau: CRW-I01 (INOX sọc nhuyễn)
Cửa phòng thang: CDO-I01 (INOX sọc nhuyễn)
Bao che tầng trệt: HDO-I01-01 (INOX sọc nhuyễn)
Bao che tầng khác: LDO-I01-01 (INOX sọc nhuyễn)
Loại cửa mở: DOT-I01-CO
HRA-I01-00 (INOX sọc nhuyễn)
FLO-MG1-01 (Nhân : Marble trắng Ý,
Viền: Granite Đen Kim Sa)
Hố thang: (Tương ứng với tải trọng)
Tải trọng 320kg (IP04): 1350×1350
Tải trọng 450kg (IP06): 1800×1500
Tải trọng 630kg (IP08): 1800×1700
Tải trọng 800kg (IP10): 1800×1950
Tải trọng 1000kg (IP13): 2100×2050
Tải trọng 1200kg (IP16): 2200×2100
Tải trọng 1350kg (IP18): 2400×2100
Khoản mở cửa: (Tương ứng với hố thang)
Tải trọng 320kg (IP04): 600
Tải trọng 450kg (IP06): 800
Tải trọng 630kg (IP08): 800
Tải trọng 800kg (IP10): 800
Tải trọng 1000kg (IP13): 900
Tải trọng 1200kg (IP16): 1000
Tải trọng 1350kg (IP18): 1100
Cửa phòng thang: CDO-I01 (INOX sọc nhuyễn)
Bao che tầng trệt: HDO-I01-01 (INOX sọc nhuyễn)
Bao che tầng khác: LDO-I01-01 (INOX sọc nhuyễn)
Loại cửa mở: DOT-I01-CO
Cửa 2 cánh mở từ trung tâm: DOT-I01-CO
Cửa 4 cánh mở từ trung tâm: DOT-I01-4C
Cửa lùa 2 cánh về 1 phía: DOT-I01-2S
Bao che bản hẹp
Bao che bản rộng
Bao che bản rộng với hiển thị
CLI – I01 – 01 (INOX sọc nhuyễn)
Phòng thang: COP-I01-S1 (INOX sọc nhuyễn)
Cửa tầng: HOP-I01-S1 (INOX sọc nhuyễn)
Vách mặt trước: CFW-I01 (INOX sọc nhuyễn)
Vách bên trái: CSL-I01 (INOX sọc nhuyễn)
+ CSL-I02 (INOX trắng gương)
Vách bên phải: CSR-I01 (INOX sọc nhuyễn)
+ CSR-I02 (INOX trắng gương)
Vách mặt sau: CRW-I01 (INOX sọc nhuyễn)
+ CRW-I02 (INOX trắng gương)
Cửa phòng thang: CDO-I01 (INOX sọc nhuyễn)
Bao che tầng trệt: HDO-I01-01 (INOX sọc nhuyễn)
Bao che tầng khác: LDO-I01-01 (INOX sọc nhuyễn)
Loại cửa mở: DOT-I01-CO
HRA-I01-00 (INOX sọc nhuyễn)
FLO-MG1-01 (Nhân : Marble trắng Ý,
Viền: Granite Đen Kim Sa)
Hố thang: (Tương ứng với tải trọng)
Tải trọng 320kg (IP04): 1350×1350
Tải trọng 450kg (IP06): 1800×1500
Tải trọng 630kg (IP08): 1800×1700
Tải trọng 800kg (IP10): 1800×1950
Tải trọng 1000kg (IP13): 2100×2050
Tải trọng 1200kg (IP16): 2200×2100
Tải trọng 1350kg (IP18): 2400×2100
Khoản mở cửa: (Tương ứng với hố thang)
Tải trọng 320kg (IP04): 600
Tải trọng 450kg (IP06): 800
Tải trọng 630kg (IP08): 800
Tải trọng 800kg (IP10): 800
Tải trọng 1000kg (IP13): 900
Tải trọng 1200kg (IP16): 1000
Tải trọng 1350kg (IP18): 1100
Cửa phòng thang: CDO-I02 (INOX trắng gương)
Bao che tầng trệt: HDO-I02-01 (INOX trắng gương)
Bao che tầng khác: LDO-I02-01 (INOX trắng gương)
Loại cửa mở: DOT-I02-CO
Cửa 2 cánh mở từ trung tâm: DOT-I02-CO
Cửa 4 cánh mở từ trung tâm: DOT-I02-4C
Cửa lùa 2 cánh về 1 phía: DOT-I02-2S
Bao che bản hẹp
Bao che bản rộng
Bao che bản rộng với hiển thị
CLI – I02 – 01 (INOX trắng gương)
Phòng thang: COP-I02 – S1 (INOX trắng gương)
Cửa tầng: HOP-I02 – S1 (INOX trắng gương)
Vách mặt trước: CFW-I02 (INOX trắng gương)
Vách bên trái: CSL-I02 (INOX trắng gương)
+ CSL-I03 (INOX gương hoa văn)
Vách bên phải: CSR-I02 (INOX trắng gương)
+ CSR-I03 (INOX gương hoa văn)
Vách mặt sau: CRW-I02 (INOX trắng gương)
+ CRW-I03 (INOX gương hoa văn)
Cửa phòng thang: CDO-I02 (INOX trắng gương)
Bao che tầng trệt: HDO-I02-01 (INOX trắng gương)
Bao che tầng khác: LDO-I02-01 (INOX trắng gương)
Loại cửa mở: DOT-I02-CO
HRA-I01-00 (INOX sọc nhuyễn)
FLO-MG1-01 (Nhân : Marble trắng Ý,
Viền: Granite Đen Kim Sa)
Hố thang: (Tương ứng với tải trọng)
Tải trọng 320kg (IP04): 1350×1350
Tải trọng 450kg (IP06): 1800×1500
Tải trọng 630kg (IP08): 1800×1700
Tải trọng 800kg (IP10): 1800×1950
Tải trọng 1000kg (IP13): 2100×2050
Tải trọng 1200kg (IP16): 2200×2100
Tải trọng 1350kg (IP18): 2400×2100
Khoản mở cửa: (Tương ứng với hố thang)
Tải trọng 320kg (IP04): 600
Tải trọng 450kg (IP06): 800
Tải trọng 630kg (IP08): 800
Tải trọng 800kg (IP10): 800
Tải trọng 1000kg (IP13): 900
Tải trọng 1200kg (IP16): 1000
Tải trọng 1350kg (IP18): 1100
Cửa phòng thang: CDO-I03 (INOX gương hoa văn)
Bao che tầng trệt: HDO-I02 (INOX trắng gương)
Bao che tầng khác: LDO-I02 (INOX trắng gương)
Loại cửa mở: DOT-I03-CO
Cửa 2 cánh mở từ trung tâm: DOT-I03-CO
Cửa 4 cánh mở từ trung tâm: DOT-I03-4C
Cửa lùa 2 cánh về 1 phía: DOT-I03-2S
Bao che bản hẹp
Bao che bản rộng
Bao che bản rộng với hiển thị
CLI – I02 – 01 (INOX trắng gương)
Phòng thang: COP-I02 – S1 (INOX trắng gương)
Cửa tầng: HOP-I02 – S1 (INOX trắng gương)
Vách mặt trước: CFW-I02 (INOX trắng gương)
+ CFW-I03 (INOX gương hoa văn)
Vách bên trái: CSL-I02 (INOX trắng gương)
+ CSL-I03 (INOX gương hoa văn)
Vách bên phải: CSR-I02 (INOX trắng gương)
+ CSR-I03 (INOX gương hoa văn)
Vách mặt sau: CRW-I02 (INOX trắng gương)
+ CRW-I03 (INOX gương hoa văn)
Cửa phòng thang: CDO-I03 (INOX gương hoa văn)
Bao che tầng trệt: HDO-I02 (INOX trắng gương)
Bao che tầng khác: LDO-I02 (INOX trắng gương)
Loại cửa mở: DOT-I03-CO
HRA-I01-00 (INOX sọc nhuyễn)
FLO-MG1-01 (Nhân : Marble trắng Ý,
Viền: Granite Đen Kim Sa)
Hố thang: (Tương ứng với tải trọng)
Tải trọng 320kg (IP04): 1350×1350
Tải trọng 450kg (IP06): 1800×1500
Tải trọng 630kg (IP08): 1800×1700
Tải trọng 800kg (IP10): 1800×1950
Tải trọng 1000kg (IP13): 2100×2050
Tải trọng 1200kg (IP16): 2200×2100
Tải trọng 1350kg (IP18): 2400×2100
Khoản mở cửa: (Tương ứng với hố thang)
Tải trọng 320kg (IP04): 600
Tải trọng 450kg (IP06): 800
Tải trọng 630kg (IP08): 800
Tải trọng 800kg (IP10): 800
Tải trọng 1000kg (IP13): 900
Tải trọng 1200kg (IP16): 1000
Tải trọng 1350kg (IP18): 1100
Cửa phòng thang: CDO-L03 (LAMINATE vân gỗ)
Bao che tầng trệt: HDO-L03 (LAMINATE vân gỗ)
Bao che tầng khác: LDO-L03 (LAMINATE vân gỗ)
Loại cửa mở: DOT-L03-CO
Cửa 2 cánh mở từ trung tâm: DOT-L03-CO
Cửa 4 cánh mở từ trung tâm: DOT-L03-4C
Cửa lùa 2 cánh về 1 phía: DOT-L03-2S
Bao che bản hẹp
Bao che bản rộng
Bao che bản rộng với hiển thị
CLI – I01 – 01 (INOX sọc nhuyễn)
Phòng thang: COP-I02 – S1 (INOX trắng gương)
Cửa tầng: HOP-I02 – S1 (INOX trắng gương)
Vách mặt trước: CFW-L03 (LAMINATE vân gỗ)
Vách bên trái: CSL-L03 (LAMINATE vân gỗ)
+ CSL-I02 (INOX trắng gương)
Vách bên phải: CSR-L03 (LAMINATE vân gỗ)
+ CSR-I02 (INOX trắng gương)
Vách mặt sau: CRW-L03 (LAMINATE vân gỗ)
+ CRW-I02 (INOX trắng gương)
Cửa phòng thang: CDO-L03 (LAMINATE vân gỗ)
Bao che tầng trệt: HDO-L03 (LAMINATE vân gỗ)
Bao che tầng khác: LDO-L03 (LAMINATE vân gỗ)
Loại cửa mở: DOT-L03-CO
HRA-I04-01 (INOX vàng sọc + ốp gỗ)
FLO-MG1-02 (Nhân : Marble trắng Ý,
Viền: Marble Sky Gold)
Hố thang: (Tương ứng với tải trọng)
Tải trọng 320kg (IP04): 1350×1350
Tải trọng 450kg (IP06): 1800×1500
Tải trọng 630kg (IP08): 1800×1700
Tải trọng 800kg (IP10): 1800×1950
Tải trọng 1000kg (IP13): 2100×2050
Tải trọng 1200kg (IP16): 2200×2100
Tải trọng 1350kg (IP18): 2400×2100
Khoản mở cửa: (Tương ứng với hố thang)
Tải trọng 320kg (IP04): 600
Tải trọng 450kg (IP06): 800
Tải trọng 630kg (IP08): 800
Tải trọng 800kg (IP10): 800
Tải trọng 1000kg (IP13): 900
Tải trọng 1200kg (IP16): 1000
Tải trọng 1350kg (IP18): 1100
Cửa phòng thang: CDO-I05 (INOX vàng gương)
Bao che tầng trệt: HDO-I04 (INOX vàng sọc)
Bao che tầng khác: LDO-I04 (INOX vàng sọc)
Loại cửa mở: DOT-I04-CO
Cửa 2 cánh mở từ trung tâm: DOT-I04-CO
Cửa 4 cánh mở từ trung tâm: DOT-I04-4C
Cửa lùa 2 cánh về 1 phía: DOT-I04-2S
Bao che bản hẹp
Bao che bản rộng
Bao che bản rộng với hiển thị
CLI – I04– 01 (INOX vàng sọc)
Phòng thang: COP-I04-S1 (INOX vàng sọc)
Cửa tầng: HOP-I04-S1 (INOX vàng sọc)
Vách mặt trước: CFW-I04 (INOX vàng sọc)
+ CFW-I05 (INOX vàng gương)
Vách bên trái: CSL-I04 (INOX vàng sọc)
+ CSL-I06 (INOX vàng gương hoa văn)
Vách bên phải: CSR-I04 (INOX vàng sọc)
+ CSR-I06 (INOX vàng gương hoa văn)
Vách mặt sau: CRW-I04 (INOX vàng sọc)
+ CRW-I06 (INOX vàng gương hoa văn)
Cửa phòng thang: CDO-I05 (INOX vàng gương)
Bao che tầng trệt: HDO-I04 (INOX vàng sọc)
Bao che tầng khác: LDO-I04 (INOX vàng sọc)
Loại cửa mở: DOT-I04-CO
HRA-I04-00 (INOX vàng sọc)
FLO-MG1-02 (Nhân : Marble trắng Ý,
Viền: Marble Sky Gold)
Hố thang: (Tương ứng với tải trọng)
Tải trọng 320kg (IP04): 1350×1350
Tải trọng 450kg (IP06): 1800×1500
Tải trọng 630kg (IP08): 1800×1700
Tải trọng 800kg (IP10): 1800×1950
Tải trọng 1000kg (IP13): 2100×2050
Tải trọng 1200kg (IP16): 2200×2100
Tải trọng 1350kg (IP18): 2400×2100
Khoản mở cửa: (Tương ứng với hố thang)
Tải trọng 320kg (IP04): 600
Tải trọng 450kg (IP06): 800
Tải trọng 630kg (IP08): 800
Tải trọng 800kg (IP10): 800
Tải trọng 1000kg (IP13): 900
Tải trọng 1200kg (IP16): 1000
Tải trọng 1350kg (IP18): 1100
Cửa phòng thang: CDO-I05 (INOX vàng gương)
Bao che tầng trệt: HDO-I05-01 (INOX vàng gương)
Bao che tầng khác: LDO-I05-01 (INOX vàng gương)
Loại cửa mở: DOT-I05-CO
Cửa 2 cánh mở từ trung tâm: DOT-I05-CO
Cửa 4 cánh mở từ trung tâm: DOT-I05-4C
Cửa lùa 2 cánh về 1 phía: DOT-I05-2S
Bao che bản hẹp
Bao che bản rộng
Bao che bản rộng với hiển thị
CLI – I05– 01 (INOX vàng gương)
Phòng thang: COP-I05-S1 (INOX vàng gương)
Cửa tầng: HOP-I05-S1 (INOX vàng gương)
Vách mặt trước: CFW-I05 (INOX vàng gương)
Vách bên trái: CSL-I05 (INOX vàng gương)
+ CSL-I06 (INOX vàng gương hoa văn)
Vách bên phải: CSR-I05 (INOX vàng gương)
+ CSR-I06 (INOX vàng gương hoa văn)
Vách mặt sau: CRW-I05 (INOX vàng gương)
+ CRW-I06 (INOX vàng gương hoa văn)
Cửa phòng thang: CDO-I05 (INOX vàng gương)
Bao che tầng trệt: HDO-
Cửa phòng thang: CDO-I05 (INOX vàng gương)
Bao che tầng trệt: HDO-I05-01 (INOX vàng gương)
Bao che tầng khác: LDO-I05-01 (INOX vàng gương)
Loại cửa mở: DOT-I05-CO
HRA-I04-00 (INOX vàng sọc)
FLO-MG1-02 (Nhân : Marble trắng Ý,
Viền: Marble Sky Gold)
Bao che tầng khác: LDO-I04 (INOX vàng sọc)
Loại cửa mở: DOT-I04-CO
HRA-I04-00 (INOX vàng sọc)
FLO-MG1-02 (Nhân : Marble trắng Ý,
Viền: Marble Sky Gold)
Hố thang: (Tương ứng với tải trọng)
Tải trọng 320kg (IP04): 1350×1350
Tải trọng 450kg (IP06): 1800×1500
Tải trọng 630kg (IP08): 1800×1700
Tải trọng 800kg (IP10): 1800×1950
Tải trọng 1000kg (IP13): 2100×2050
Tải trọng 1200kg (IP16): 2200×2100
Tải trọng 1350kg (IP18): 2400×2100
Khoản mở cửa: (Tương ứng với hố thang)
Tải trọng 320kg (IP04): 600
Tải trọng 450kg (IP06): 800
Tải trọng 630kg (IP08): 800
Tải trọng 800kg (IP10): 800
Tải trọng 1000kg (IP13): 900
Tải trọng 1200kg (IP16): 1000
Tải trọng 1350kg (IP18): 1100
Thang máy tải khách là phương tiện không thể thiếu trong các công trình cao tầng, trung tâm thương mại, cao ốc, chung cư…. Thang máy tải khách hay nói cách khác là thang máy chở người, là dòng thang được ứng dụng nhiều nhất trong cuộc sống sinh hoạt cũng như các công trình lớn nhỏ ngày nay.
Thang máy tải khách được chia ra làm 2 dòng chính: thang máy tải khách tải trọng nhỏ và thang máy tải khách cao tầng.
Thang máy tải khách tải trọng nhỏ (còn gọi là thang máy gia đình) thường là loại thang máy có kích thước nhỏ gọn, phù hợp với các hộ gia đình, công trình bị hạn chế diện tích hoặc nhà cải tạo. Thang máy gia đình với công năng nhỏ chỉ phù hợp đáp ứng các công trình thấp tầng (dưới 5 tầng), không yêu cầu quá lớn về mặt diện tích và tải trọng không quá 450kg. Tốc độ trung bình chỉ dao động từ 15m/p – 30m/p
Thang máy tải khách cao tầng (còn gọi là thang máy tải khách) được sử dụng chuyên biệt cho các công trình, tòa nhà với tải trọng trung bình thường trên 630kg, là loại thang có đầy đủ tính năng, áp dụng nhiều thành tựu khoa học kĩ thuật nhằm phục vụ khách hàng tốt nhất. Thang máy tải khách có nhiều đặc tính thông minh và hoạt động rất linh hoạt, cấu tạo phức tạp nhằm nâng cao hiệu suất vận chuyển con người. Tốc độ thang tải khách vận hành nhanh, chính xác, thường có tốc độ trung bình từ 60m/p trở lên.
Thang máy tải khách luôn đa dạng các mẫu mã, thiết kế hiện đại, tinh tế (thay đổi theo nhu cầu, thị hiếu của thị trường)
Thang máy tải khách thường được ứng dụng trong các công trình có số tầng phục vụ lớn, số người di chuyển trong 1 hành trình nhiều và tần suất hoạt động của thang máy diễn ra liên tục với tốc độ nhanh, công suất lớn.
Ứng dụng thang máy tải khách:
* Chung cư cao tầng, cao ốc hay tòa nhà lớn.
* Khách sạn, nhà hàng có số tầng phục vụ cao hay lượng khách phục vụ đông.
* Các trung tâm thương mại, siêu thị.
* Bệnh viện, phòng khám.
Thang máy tải khách được chia làm 2 loại theo đặc tính kỹ thuật: thang máy tải khách có phòng máy và thang máy tải khách không phòng máy.
* Rút ngắn thời gian chờ đợi với hệ điều khiển vận hành thông minh, tốc độ nhanh chóng
* Hệ thống thang máy công suất cao đáp ứng nhu cầu vận chuyển với lưu lượng hành khách lớn và tần suất liên tục, nâng cao hiệu quả sử dụng
* Có thể tích hợp thêm chức năng bảo mật, kiểm soát tầng bằng thẻ từ, vân tay, mật khẩu. Tính năng cho người khiếm thị, bằng giọng nói và rất nhiều tính năng hiện đại khác…
* Thiết kế tối ưu giúp tiết kiệm diện tích giếng thang, tăng diện tích sử dụng.
* Nhiều mẫu mã hiện đại, tinh tế, phù hợp với từng công trình riêng biệt
* Cabin thang máy tải khách được thiết kế tỉ mỉ, tinh tế từng góc cạnh, mang tới vẻ sang trọng, thẩm mỹ, phù hợp với không gian nội thất và tổng thể thiết kế công trình
* Không gian phòng thang sang trọng, khung sàn chắc chắn, sử dụng vật liệu giảm tiếng ồn và hệ thống động cơ tích hợp công nghệ hiện đại đảm bảo mang lại trải nghiệm di chuyển thoải mái cho hành khách.
* Với hàng loạt tùy chọn đa dạng cùng với các giải pháp linh hoạt, khách hàng có thể lựa chọn cấu hình nhằm đáp ứng đầy đủ và chính xác nhất nhu cầu của mình.
* Thiết bị luôn vận hành êm ái và hạn chế cao nhất tiếng ồn động cơ nhờ ứng dụng các công nghệ hiện đại. Thang máy Việt Đông Hải luôn thực hiện các biện pháp kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt sau lắp đặt để đảm bảo chất lượng sản phẩm khi cung cấp ra thị trường.
Trong quá trình sản xuất và lắp đặt các thiết bị và hoàn thiện hệ thống, luôn đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe nhất cảu ngành thang máy trong và ngoài nước
* Nhờ vào các tính năng vượt trội giúp sử dụng năng lượng một cách hiệu quả, đáp ứng tần suất hoạt động liên tục tại các trung tâm thương mại, khách sạn, văn phòng…. giúp giảm thiểu tác động ảnh hưởng đến môi trường và tiết kiệm đáng kể chi phí cho khách hàng.
* Các giải pháp công nghệ máy kéo, biến tần, chiếu sáng,… giúp tiết kiệm năng lượng lên đến 35% điện năng
* Sản phẩm được thiết kế nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn của TCVN, EN81 đảm bảo mức độ an toàn tối đa cho hành khách.
* Mọi thiết bị an toàn đều được tích hợp đa tầng, hệ thống an toàn nhiều lớp để đảm bảo an toàn tuyệt đối cho khách hàng khi sử dụng thang, phòng ngừa tình trạng 1 trong các thiết bị an toàn gặp trục trặc thì hành khách vẫn được bảo vệ tốt nhất.
Là đối tác của nhiều thương hiệu nổi tiếng đến từ Nhật Bản, Italia, Hàn Quốc, … Các thiết bị mà Việt Đông Hải sử dụng đều được nhập khẩu chính ngạch với đầy đủ COCQ, đảm bảo minh bạch về nguồn gốc, xuất xứ, quý khách hàng có thể hoàn toàn an tâm về chất lượng cũng như công nghệ của sản phẩm mà thang máy Việt Đông Hải cung cấp
Hàng năm, đội ngũ nhân viên kỹ thuật đều được tập huấn đào tạo, nâng cao kiến thức nghiệp vụ định kì, cập nhật, tiếp nhận chuyển giao công nghệ mới. Công ty luôn chú trọng nâng cao về chất lượng sản phẩm dịch vụ song song với phát triển đội ngũ nhân sự kỹ thuật cao nhằm đáp ứng tốt nhất nhu cầu thị trường.