Tải trọng | 375 - 1350 (kg) |
Tốc độ | 45m/p - 60 m/p |
Xuất xứ | Tài liệu đính kèm |
Tải trọng | 375 - 1350 (kg) |
Tốc độ | 45m/p - 60 m/p |
Xuất xứ | Tài liệu đính kèm |
Tải trọng | 375 - 1350 (kg) |
Tốc độ | 45m/p - 60 m/p |
Xuất xứ | Tài liệu đính kèm |
Tải trọng | 375 - 1350 (kg) |
Tốc độ | 45m/p - 60 m/p |
Xuất xứ | Tài liệu đính kèm |
Cửa phòng thang: CDO-I01 (INOX sọc nhuyễn)
+ G00 (Kính trong suốt cường lực)
Bao che tầng trệt: HDO-I01– 01 (INOX sọc nhuyễn)
Bao che tầng khác: LDO-I01– 01 (INOX sọc nhuyễn)
Loại cửa mở: DOT-I01-CO
Cửa 2 cánh mở từ trung tâm: DOT-I01-CO
Cửa 4 cánh mở từ trung tâm: DOT-I01-4C
Cửa lùa 2 cánh về 1 phía: DOT-I01-2S
Bao che bản hẹp
Bao che bản rộng
Bao che bản rộng với hiển thị
CLI – I01– 01 (INOX sọc nhuyễn)
Phòng thang: COP-I01-S1 (INOX sọc nhuyễn)
Cửa tầng: HOP-I01-S1 (INOX sọc nhuyễn)
Vách mặt trước: CFW-I01 (INOX sọc nhuyễn)
+ G00 (Kính trong suốt cường lực)
Vách bên trái: CSL-I01 (INOX sọc nhuyễn)
+ G00 (Kính trong suốt cường lực)
Vách bên phải: CSL-I01 (INOX sọc nhuyễn)
+ G00 (Kính trong suốt cường lực)
Vách mặt sau: CSL-I01 (INOX sọc nhuyễn)
+ G00 (Kính trong suốt cường lực)
Cửa phòng thang: CDO-I01 (INOX sọc nhuyễn)
+ G00 (Kính trong suốt cường lực)
Bao che tầng trệt: HDO-I01– 01 (INOX sọc nhuyễn)
Bao che tầng khác: LDO-I01– 01 (INOX sọc nhuyễn)
Loại cửa mở: DOT-I01-CO
HRA-I01-52 (INOX sọc nhuyễn)
FLO-MG1-02 (Nhân : Marble trắng Ý,
Viền: Marble Sky Gold)
Hố thang: (Tương ứng với tải trọng)
Tải trọng 320kg (IP04): 1350×1350
Tải trọng 450kg (IP06): 1800×1500
Tải trọng 630kg (IP08): 1800×1700
Tải trọng 800kg (IP10): 1800×1950
Tải trọng 1000kg (IP13): 2100×2050
Tải trọng 1200kg (IP16): 2200×2100
Tải trọng 1350kg (IP18): 2400×2100
Khoản mở cửa: (Tương ứng với hố thang)
Tải trọng 320kg (IP04): 600
Tải trọng 450kg (IP06): 800
Tải trọng 630kg (IP08): 800
Tải trọng 800kg (IP10): 800
Tải trọng 1000kg (IP13): 900
Tải trọng 1200kg (IP16): 1000
Tải trọng 1350kg (IP18): 1100
Cửa phòng thang: CDO-I02 (INOX trắng gương)
+ G00 (Kính trong suốt cường lực)
Bao che tầng trệt: HDO-I02– 01 (INOX trắng gương)
Bao che tầng khác: LDO-I02– 01 (INOX trắng gương)
Loại cửa mở: DOT-I02-CO
Cửa 2 cánh mở từ trung tâm: DOT-I02-CO
Cửa 4 cánh mở từ trung tâm: DOT-I02-4C
Cửa lùa 2 cánh về 1 phía: DOT-I02-2S
Bao che bản hẹp
Bao che bản rộng
Bao che bản rộng với hiển thị
CLI – I02– 01 (INOX trắng gương)
Phòng thang: COP-I02-S1 (INOX trắng gương)
Cửa tầng: HOP-I02-S1 (INOX trắng gương)
Vách mặt trước: CFW-I02 (INOX trắng gương)
+ G00 (Kính trong suốt cường lực)
Vách bên trái: CSL-I02 (INOX trắng gương)
+ G00 (Kính trong suốt cường lực)
Vách bên phải: CSL-I02 (INOX trắng gương)
+ G00 (Kính trong suốt cường lực)
Vách mặt sau: CSL-I02 (INOX trắng gương)
+ G00 (Kính trong suốt cường lực)
Cửa phòng thang: CDO-I02 (INOX trắng gương)
+ G00 (Kính trong suốt cường lực)
Bao che tầng trệt: HDO-I02– 01 (INOX trắng gương)
Bao che tầng khác: LDO-I02– 01 (INOX trắng gương)
Loại cửa mở: DOT-I02-CO
HRA-I01-52 (INOX sọc nhuyễn)
FLO-MG1-02 (Nhân : Marble trắng Ý,
Viền: Marble Sky Gold)
Hố thang: (Tương ứng với tải trọng)
Tải trọng 320kg (IP04): 1350×1350
Tải trọng 450kg (IP06): 1800×1500
Tải trọng 630kg (IP08): 1800×1700
Tải trọng 800kg (IP10): 1800×1950
Tải trọng 1000kg (IP13): 2100×2050
Tải trọng 1200kg (IP16): 2200×2100
Tải trọng 1350kg (IP18): 2400×2100
Khoản mở cửa: (Tương ứng với hố thang)
Tải trọng 320kg (IP04): 600
Tải trọng 450kg (IP06): 800
Tải trọng 630kg (IP08): 800
Tải trọng 800kg (IP10): 800
Tải trọng 1000kg (IP13): 900
Tải trọng 1200kg (IP16): 1000
Tải trọng 1350kg (IP18): 1100
Cửa phòng thang: CDO-I04 (INOX vàng sọc)
+ G00 (Kính trong suốt cường lực)
Bao che tầng trệt: HDO-I04– 01 (INOX vàng sọc)
Bao che tầng khác: LDO-I04– 01 (INOX vàng sọc)
Loại cửa mở: DOT-I04-CO
Cửa 2 cánh mở từ trung tâm: DOT-I04-CO
Cửa 4 cánh mở từ trung tâm: DOT-I04-4C
Cửa lùa 2 cánh về 1 phía: DOT-I04-2S
Bao che bản hẹp
Bao che bản rộng
Bao che bản rộng với hiển thị
CLI – I04– 01 (INOX vàng sọc)
Phòng thang: COP-I04-S1 (INOX vàng sọc)
Cửa tầng: HOP-I04-S1 (INOX vàng sọc)
Vách mặt trước: CFW-I04 (INOX vàng sọc)
+ G00 (Kính trong suốt cường lực)
Vách bên trái: CSL-I04 (INOX vàng sọc)
+ G00 (Kính trong suốt cường lực)
Vách bên phải: CSL-I04 (INOX vàng sọc)
+ G00 (Kính trong suốt cường lực)
Vách mặt sau: CSL-I04 (INOX vàng sọc)
+ G00 (Kính trong suốt cường lực)
Cửa phòng thang: CDO-I04 (INOX vàng sọc)
+ G00 (Kính trong suốt cường lực)
Bao che tầng trệt: HDO-I04– 01 (INOX vàng sọc)
Bao che tầng khác: LDO-I04– 01 (INOX vàng sọc)
Loại cửa mở: DOT-I04-CO
HRA-I04-54 (INOX vàng sọc)
FLO-MG1-02 (Nhân : Marble trắng Ý,
Viền: Marble Sky Gold)
Hố thang: (Tương ứng với tải trọng)
Tải trọng 320kg (IP04): 1350×1350
Tải trọng 450kg (IP06): 1800×1500
Tải trọng 630kg (IP08): 1800×1700
Tải trọng 800kg (IP10): 1800×1950
Tải trọng 1000kg (IP13): 2100×2050
Tải trọng 1200kg (IP16): 2200×2100
Tải trọng 1350kg (IP18): 2400×2100
Khoản mở cửa: (Tương ứng với hố thang)
Tải trọng 320kg (IP04): 600
Tải trọng 450kg (IP06): 800
Tải trọng 630kg (IP08): 800
Tải trọng 800kg (IP10): 800
Tải trọng 1000kg (IP13): 900
Tải trọng 1200kg (IP16): 1000
Tải trọng 1350kg (IP18): 1100
Cửa phòng thang: CDO-I05 (INOX vàng gương)
+ G00 (Kính trong suốt cường lực)
Bao che tầng trệt: HDO-I05– 01 (INOX vàng gương)
Bao che tầng khác: LDO-I05– 01 (INOX vàng gương)
Loại cửa mở: DOT-I05-CO
Cửa 2 cánh mở từ trung tâm: DOT-I04-CO
Cửa 4 cánh mở từ trung tâm: DOT-I04-4C
Cửa lùa 2 cánh về 1 phía: DOT-I04-2S
Bao che bản hẹp
Bao che bản rộng
Bao che bản rộng với hiển thị
CLI – I05– 01 (INOX vàng gương)
Phòng thang: COP-I05-S1 (INOX vàng gương)
Cửa tầng: HOP-I05-S1 (INOX vàng gương)
Vách mặt trước: CFW-I05 (INOX vàng gương)
+ G00 (Kính trong suốt cường lực)
Vách bên trái: CSL-I05 (INOX vàng gương)
+ G00 (Kính trong suốt cường lực)
Vách bên phải: CSL-I05 (INOX vàng gương)
+ G00 (Kính trong suốt cường lực)
Vách mặt sau: CSL-I05 (INOX vàng gương)
+ G00 (Kính trong suốt cường lực)
Cửa phòng thang: CDO-I05 (INOX vàng gương)
+ G00 (Kính trong suốt cường lực)
Bao che tầng trệt: HDO-I05– 01 (INOX vàng gương)
Bao che tầng khác: LDO-I05– 01 (INOX vàng gương)
Loại cửa mở: DOT-I05-CO
HRA-I04-54 (INOX vàng sọc)
FLO-MG1-02 (Nhân : Marble trắng Ý,
Viền: Marble Sky Gold)
Hố thang: (Tương ứng với tải trọng)
Tải trọng 320kg (IP04): 1350×1350
Tải trọng 450kg (IP06): 1800×1500
Tải trọng 630kg (IP08): 1800×1700
Tải trọng 800kg (IP10): 1800×1950
Tải trọng 1000kg (IP13): 2100×2050
Tải trọng 1200kg (IP16): 2200×2100
Tải trọng 1350kg (IP18): 2400×2100
Khoản mở cửa: (Tương ứng với hố thang)
Tải trọng 320kg (IP04): 600
Tải trọng 450kg (IP06): 800
Tải trọng 630kg (IP08): 800
Tải trọng 800kg (IP10): 800
Tải trọng 1000kg (IP13): 900
Tải trọng 1200kg (IP16): 1000
Tải trọng 1350kg (IP18): 1100
Thang máy quan sát còn có một tên gọi khác là thang máy lồng kính. Sở dĩ gọi như vậy vì loại thang máy này thường có kết cấu bốn bề là kính cường lực. Đứng ở bên trong cabin thang máy, người sử dụng có thể quan sát mọi thứ bên ngoài khi di chuyển. Đây là dòng thang máy có tính thẩm mỹ, trang trí cao, thường được các chủ đầu tư trang bị để tạo nên nét độc đáo và đẳng cấp cho tòa nhà.
Do có thể góp phần tạo nên nét hiện đại cho kiến trúc căn nhà, nên nhiều năm gần đây, thang máy lồng kính cũng được lắp đặt nhiều hơn. Với thiết kế hiện đại, sang trọng nên hiện nay rất nhiều công trình nhà ở tư nhân đã lựa chọn dòng thang máy cao cấp này sử dụng cho gia đình của mình.
Trên thị trường Việt Nam đang có các loại thang máy quan sát sau:
– Thang máy quan sát dạng kính tròn.
– Thang máy quan sát kính phẳng.
– Thang máy quan sát dạng bán nguyệt.
– Thang máy quan sát dạng lục giác.
Thang máy quan sát với cấu trúc 4 phía được trang bị kính cường lực dày dặn và chịu được tác động mạnh. Lớp kính này sẽ giúp cho ánh sáng bên ngoài có thể vào trong cabin, hoàn toàn xóa bỏ đi sự tách biệt cố hữu của thang máy truyền thống với không gian bên ngoài.So với thang máy truyền thống, các tính năng an toàn cũng như tính năng vận hành của thang máy quan sát đều đảm bảo tất cả các tiêu chuẩn an toàn.
Khả năng quan sát với tầm bao quát rộng: Thang máy quan sát được thiết kế với chất liệu kính an toàn, có thể dễ dàng quan sát bên ngoài từ buồng thang. Đây là đặc tính nổi trội nhất của dòng thang lồng kính
Thiết kế hiện đại, sang trọng, đẳng cấp: Đem lại vẻ đẹp hiện đại, đẳng cấp cho không gian.
Khả năng vận hành êm ái: Các loại thang máy quan sát có ưu điểm cao về khả năng vận hành êm ái, an toàn. Ngoài ra, thang lồng kính còn cho phép người bên trong và bên ngoài có thể quan sát được không gian của nhau. Điều này không chỉ mang đến cảm giác tận hưởng mà còn cực kỳ thuận tiện trong công tác cứu hộ. Bởi khi thang máy xảy ra sự cố, người bên ngoài có thể dễ dàng quan sát hoạt động ở bên trong để đưa ra phương án xử lý kịp thời.
Kính cường lực dày, chịu được các tác động mạnh: Thang máy quan sát với cấu trúc 4 bên đều được trang bị kính cường lực dày dặn, đảm bảo an toàn khi có lực tác động mạnh.
Tăng điểm nhấn cho không gian ngôi nhà: Trường hợp nội thất và ngoại thất của ngôi nhà được thiết kế theo phong cách hiện đại với nhiều hạng mục được làm bằng kính sẽ tạo nên sự liền mạch, đồng bộ cho thiết kế tổng thể căn nhà.
Thang máy bằng kính lấy sáng tốt: Sử dụng thang bằng kính sẽ giúp không gian ngôi nhà bớt đi sự tối tăm, tăng lượng ánh sáng cho không gian gia đình. Đồng thời xóa bỏ sự tách biệt cố hữu với không gian bên ngoài của thang máy truyền thống.
Tạo cảm giác an tâm cho người dùng: Đối với những người sợ không gian kín thì thang máy quan sát bằng vách kính sẽ là cách giúp hạn chế điều này.
Thang máy lồng kính lắp đặt trong nhà sẽ không phù hợp nếu gia đình có người sợ độ cao. Bởi từ kính có thể quan sát lên, xuống.
Thang máy quan sát do yếu tố chất liệu bằng kính trong suốt nên có thể nhìn thấy hệ thống dây điện, rail, cáp tải… không phù hợp với những công trình theo thiết kế truyền thống.
Chi phí xây dựng và lắp đặt thang máy quan sát thường cao hơn so với các loại thang máy khác. Một ví dụ điển hình chi phí dựng khung thép và ốp kính hố thang máy cao hơn so với các phương án xây dựng thông thường.